Nguyên quán Kim Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quý Thịnh, nguyên quán Kim Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Thịnh, nguyên quán Vinh sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cốc Thành - Vĩnh Bảo - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thịnh, nguyên quán Cốc Thành - Vĩnh Bảo - Nam Hà hi sinh 26/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thịnh, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 14/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Lộc - Tân yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Tuy Lộc - Tân yên - Yên Bái hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Hà Trung - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị