Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tư, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tụ, nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tự, nguyên quán Đồng Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 25 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tuân, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 27/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tuất, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hải - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tùng, nguyên quán Trực Hải - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tuồng, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tường, nguyên quán Minh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Vinh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ty, nguyên quán Thanh Vinh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Uẩn, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị