Nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán An Phú - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Dũng Tiến, nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 7/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Tiến, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 19/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Tiến, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tiến, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Phước - Thủ Đức - Sài Gòn
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tiến, nguyên quán Bình Phước - Thủ Đức - Sài Gòn hi sinh 6/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai