Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đăng Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Thị Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Quỳnh Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nữ Giao Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Xã An Nhơn - Huyện Châu Thành - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Giao Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tam Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 27/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm xuân Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm ngọc Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Văn - Xã Cẩm Văn - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm hữu Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thăng Long - Xã Thăng Long - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đình Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quốc Tuấn - Xã Quốc Tuấn - Huyện Nam Sách - Hải Dương