Nguyên quán Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Lễ, nguyên quán Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hữu Lễ, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lễ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Ngô Lễ Hùng, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Gia Lễ, nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Gia Lễ, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Lễ Năm, nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Lễ Năm, nguyên quán Yên phú - ý Yên - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tiến Lễ, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lễ Thể, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An