Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Quyền, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Châu - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quyền, nguyên quán Tịnh Châu - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đình Quyền, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quyền, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quyền, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quyền, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quyền, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 9/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quyền, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ quyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1966, hiện đang yên nghỉ tại -