Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Du, nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu 2 - Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dư, nguyên quán Khu 2 - Quy Nhơn - Bình Định hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quản Lợi - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đức, nguyên quán Quản Lợi - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1957, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đức, nguyên quán Bình Dương hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dũng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vụ Bản - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dụng, nguyên quán Vụ Bản - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dương, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bằng An - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Góng, nguyên quán Bằng An - Sơn Động - Hà Bắc hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tây Nội - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An