Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cương, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Phủ - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cương, nguyên quán Minh Phủ - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 08/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 26 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cửu, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đắc, nguyên quán Hồng Thái - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hà - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạc, nguyên quán Châu Hà - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị