Nguyên quán Nam Đức - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Kim Phụng, nguyên quán Nam Đức - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Phi Phụng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mã Phụng Bình, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Phụng Doanh, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phụng Hiểu, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lý Phụng Hoàng, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Đồng - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Lê Phụng Kỳ, nguyên quán Hoà Đồng - Tuy Hoà - Phú Yên, sinh 1925, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ
Liệt sĩ Bùi Văn Phụng, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hương - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Văn Phụng, nguyên quán Minh Hương - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 17/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Đình Phụng, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh