Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Đông, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Trọng Đồng, nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Đức, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Công Dũng, nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Công Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đậu Như Hài, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Giang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thanh Hải, nguyên quán Vạn Giang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Hân, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Hanh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đậu Đức Hạnh, nguyên quán Quỳnh Văn, sinh 1960, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An