Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tứ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Trì - Bình Hải
Liệt sĩ Lê Hồng Tứ, nguyên quán Đồng Trì - Bình Hải hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Trông Tứ, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu
Liệt sĩ Hồ Thị Tứ, nguyên quán Quỳnh Hậu hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đ Tứ, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Thu - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Tứ, nguyên quán Hương Thu - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Trùng - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Tứ, nguyên quán Hồng Trùng - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1945, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Tứ, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Tứ, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tứ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1907, hi sinh 09/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang