Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Sinh, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Sời, nguyên quán Hoà Bình - Tiên Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Sơn, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 12/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Song, nguyên quán Hoàng Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Đình Tài, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Tăng, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Tạo, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị