Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Trọng Ninh, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 29/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Ninh, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Ninh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Ninh, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Bình Ninh, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 16/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thắng - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán Cao Thắng - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Tường - Trấn Yên
Liệt sĩ Đào Xuân Ninh, nguyên quán Việt Tường - Trấn Yên, sinh 1955, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 7/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước