Nguyên quán Kiến An - Trung Quốc
Liệt sĩ Thái Phúc, nguyên quán Kiến An - Trung Quốc hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Phúc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 19 - 05 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đ/C Phúc, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Điều Phúc, nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1944, hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Phúc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phúc, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Phúc, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Trung Quốc
Liệt sĩ Thái Phúc, nguyên quán Kiến An - Trung Quốc hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Phúc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 19/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị