Nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Chuyên Ngoài - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Dương - Lang Tiền - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán La Dương - Lang Tiền - Quảng Ninh hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 10/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Lập, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quốc Lập, nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Huy - Hoàn Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông A Lập, nguyên quán Dương Huy - Hoàn Bồ - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đức Lập, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Viên - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Lập, nguyên quán Chi Viên - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1940, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum