Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 25/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Minh Tân, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Thân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Thắng, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 24/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Định - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Minh Tháo, nguyên quán Bình Định - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Minh Thảo, nguyên quán Đông Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Minh Thập, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 13/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Minh Thế, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Minh Thọ, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tiềm, nguyên quán Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 27/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An