Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toán, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toán, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Côn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toản, nguyên quán Côn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toạn, nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tốt, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trắc, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trạch, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trung, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tư, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An