Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đông Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mạnh Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lý Thị Thu (Tử sĩ), nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1963, hi sinh 18/4//1985, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lý Mỹ Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đông Phạm Hải, nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thuỷ - TP VInh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Hải, nguyên quán Hưng Thuỷ - TP VInh - Nghệ An hi sinh 15/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khuyến Nông - Chiêu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán Khuyến Nông - Chiêu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 15 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Hải Âu, nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 7/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai