Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khải, nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khải, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khải, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khải, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TX Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Thanh Khải, nguyên quán TX Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1954, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Cao Khải, nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Khải, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Khải, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh