Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Nghi, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Lý - Hưng Lan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Nghi, nguyên quán Đức Lý - Hưng Lan - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 19/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Nghi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Tăng Nghi, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Nghi, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 2/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghi, nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nghi, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 20/3/1929, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán định úy - Thị Xã Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Quang Nghi, nguyên quán định úy - Thị Xã Long Xuyên - An Giang hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Nghi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Bá Nghi, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị