Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chuật, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Chúc, nguyên quán Bình hán - Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chức, nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chức, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 3/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Chức, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Chức, nguyên quán Hà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Phú Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chung, nguyên quán Vĩnh Giang - Phú Xuân - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị