Nguyên quán Nghĩa Hòa - Tư Nghĩa - QUảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Nghĩa Hòa - Tư Nghĩa - QUảng Ngãi, sinh 1948, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Hà - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán Bố Hà - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Xuân Thụ, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thứ, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thược, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thường, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hóa - Thanh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thường, nguyên quán Châu Hóa - Thanh Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai