Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Mãn, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu Phố Tân Lập - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Minh, nguyên quán Khu Phố Tân Lập - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Minh, nguyên quán Yên Khánh - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Mơ, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Mỏng, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thắng - Định Long - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nam, nguyên quán Tân Thắng - Định Long - Thái Bình hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Nam, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghi, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1920, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghị, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 18 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị