Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Thi, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 25 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thi, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hy Cường - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Xuân Thi, nguyên quán Hy Cường - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thi, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1924, hi sinh 03/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đình Thi, nguyên quán Ý Yên - Nam Hà hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Thi, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyệt Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Duy Thi, nguyên quán Nguyệt Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 15/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 9/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thi, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ VĂN THI, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà