Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cốt - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chửng, nguyên quán Nam Cốt - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chửng, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 28/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Lân - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chựng, nguyên quán Hữu Lân - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Văn - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chúng, nguyên quán Thuỷ Văn - Hương Phú - Thừa Thiên Huế hi sinh 22/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Chung, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 25/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chung, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chung, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chung, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1924, hi sinh 30 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phụng - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Chung, nguyên quán Yên Phụng - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh