Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Như Hoà, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 04/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Hoà, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quang Hoà, nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 14/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hoà, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1950, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Thanh Hoà, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Thị Hoà, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 07/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Hoà, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Hoà, nguyên quán Quảng Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị