Nguyên quán Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kinh Thành, nguyên quán Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Vĩnh - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vũ Trọng Kính, nguyên quán Hữu Vĩnh - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kinh Cữ, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Vĩnh Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Kính Dân, nguyên quán Thanh Long - Vĩnh Lạc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Kinh Đức, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đường Kinh Dương, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Văn Kinh, nguyên quán Khánh Hòa hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Kinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Bắc Kinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quy hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Chu Đức Kinh, nguyên quán Quy hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh