Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quý Mùi, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quy Nhơn, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Quy, nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bách Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Bách Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 126 - Phố Huế - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán 126 - Phố Huế - Hà Nội, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xóm Bưởi - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Quý, nguyên quán Xóm Bưởi - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh