Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Phương, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Quảng, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1956, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Thanh Quảng, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thanh Sang, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Sinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 11/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Phan Thanh Sơn, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang hi sinh 6/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Sơn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Thành Sử, nguyên quán Tân Bình - Bình Dương, sinh 1930, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Tâm, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương