Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Mạnh Khang, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Du Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Khang, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Khang, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khang Thành, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 04/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phấn Khang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phấn Khang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Thành Khang, nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Mạc Đình Khang, nguyên quán Minh Tân - Nguyên Bình - Cao Lạng hi sinh 12/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Mai Dương Khang, nguyên quán Nam Định, sinh 1949, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh