Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Kim Địch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Đức Tung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Sông Lô - Xã Sông Lô - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Đua, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Bá Tẻo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh