Nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Tôn Sỹ Định, nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 04/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tôn Sỹ Tưới, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Bắc - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Tôn Thành Tuấn, nguyên quán Tịnh Bắc - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Tôn Thanh Tùng, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang hi sinh 04/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tôn Thất Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc
Liệt sĩ Tôn Thất Chiểu, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thừa Thiên
Liệt sĩ Tôn Thất Hàm, nguyên quán Thừa Thiên, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tôn Thất Hoan, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị
Liệt sĩ Tôn Thất Hoàng, nguyên quán Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tôn Định, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An