Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hữu Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 21/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đ/c Quang, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - An Sơn - Thuận Hải
Liệt sĩ Đặng Quang, nguyên quán Mỹ Sơn - An Sơn - Thuận Hải, sinh 1957, hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Quang, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Quang, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quang, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ QUANG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà