Nguyên quán Hòa Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán Hòa Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hinh, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tá Hinh, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hữu Hinh, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hương - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán Bình Hương - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Hinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hinh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hinh, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hinh, nguyên quán Hà Tây hi sinh 28/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hinh, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước