Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Danh Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quảng Minh - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 21/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trọng Trọng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Kỳ - Huyện Yên Thế - Bắc Giang