Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lan, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 18/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Đức Lan, nguyên quán Tân Tiến - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Bũi Ngọc Lan, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Thị Lan, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thị Lan, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Lan, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Cảnh Lan, nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 16/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Lan, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị