Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chín Ân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chín Ân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Ân, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Trung Ân, nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Ân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13 - 12 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóa Thâm - Bình Gia - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Mạnh Ân, nguyên quán Hóa Thâm - Bình Gia - Hải Hưng hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Võ Văn Ân, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Võ Văn Ân, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị