Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đông Lâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Đông, nguyên quán Thạch Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Duy Đông, nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lý Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Vì - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Mạnh Đông, nguyên quán Sơn Vì - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đông, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 34 Lê Lợi - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Đông, nguyên quán 34 Lê Lợi - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Châu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Thiết Đông, nguyên quán Vĩnh Châu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Trọng Đông, nguyên quán Đông Khê - Phú Thọ hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An