Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Bang, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Hồ - Kim Bắc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bang, nguyên quán Mê Hồ - Kim Bắc - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Bang, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Bang, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải phú - Triệu Hải
Liệt sĩ Trần Kim Bang, nguyên quán Hải phú - Triệu Hải hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hoà - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bang, nguyên quán Trung Hoà - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Bang Sơn, nguyên quán Lê mao - Vinh - Nghệ An, sinh 4/10/1957, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ văn Bang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh