Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hậu Từ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Từ, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần V Từ, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Từ, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Khắc Tứ, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ấp 3 - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Từ Bá Hạnh, nguyên quán ấp 3 - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1965, hi sinh 03/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Từ Chí Công, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Từ Đình Toàn, nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Từ Đức Bình, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán nam thịnh - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Từ Đức Hưng, nguyên quán nam thịnh - nam đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An