Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Viết Độ, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Độ, nguyên quán Hoà Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 14/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 17/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Công Độ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Độ, nguyên quán Hương Sơn - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Độ, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Độ, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 02/2/1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Độ, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh