Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tiên, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1927, hi sinh 29/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tiên, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tiên, nguyên quán Thọ thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiên, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Định - Định Hoà - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Tiên, nguyên quán Tân Định - Định Hoà - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Sơn - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiên, nguyên quán Nam Sơn - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiên, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Nhân - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tiên, nguyên quán Giao Nhân - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1932, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiên, nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh