Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trình Thị Phường, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trình Thành, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Đức Thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Trình, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 11 Nguyễn đức Cản - Minh Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Đức Trình, nguyên quán Số 11 Nguyễn đức Cản - Minh Tiến - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Trình, nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc từ - Tô hiệu - Bình gia - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Kim Trình, nguyên quán Ngọc từ - Tô hiệu - Bình gia - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Trình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Trình, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Trung Trình, nguyên quán Lâm Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị