Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN VIÊN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viên Cường, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thoại Ngọc Hầu - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viên Luân, nguyên quán Thoại Ngọc Hầu - Long Xuyên - An Giang hi sinh 11/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhương Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Viên, nguyên quán Nhương Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 1/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Viên, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Viên, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 31/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Ong Thế Viên, nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Viên, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tân - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Viên, nguyên quán Duy Tân - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1968, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh