Nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Nép, nguyên quán Quỳ Hợp - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Văn Nếp, nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Trương Văn Nga, nguyên quán Campuchia, sinh 1932, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Văn Ngân, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Ngạn, nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1966, hi sinh 26/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Ngánh, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 10/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bệnh Viện lào cai - Thị Xã Lao Cai - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trương Văn Nghĩa, nguyên quán Bệnh Viện lào cai - Thị Xã Lao Cai - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lý - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Nghĩa Lý - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị