Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Oánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Quang - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Thương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐĂNG (VĂN) PHONG (UYNH), nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 10/12/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đăng (văn) Phong (uynh), nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1915, hi sinh 12/10/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam