Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Xuân Thọ - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lữ Long, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Trên - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Trấn Trên - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Yên, sinh 1940, hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đồng Phú - Nam Mỹ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Long, nguyên quán Đồng Phú - Nam Mỹ - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Long, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 5/2/1952, hi sinh 18/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vị Xuyên - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Phúc Long, nguyên quán Vị Xuyên - Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1937, hi sinh 25/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai