Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1961, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Giồng Riềng - Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang
Nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Ngọc Luyến, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 6/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Luyến, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngô Thuận Thái - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Chí Luyến, nguyên quán Ngô Thuận Thái - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 17/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Luyến, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Như Luyến, nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước