Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Trung, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Trường, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 11/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Tư, nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Yên - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Công Tuấn, nguyên quán Đại Yên - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Tùng, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Phú - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Tứnh, nguyên quán Nhân Phú - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Trị - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Tươi, nguyên quán Thạnh Trị - Gò Công - Tiền Giang hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Vân, nguyên quán Nghi Xương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Vinh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Xã, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị