Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Doãn Tuyển, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Huy Vân, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Vân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 01/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Vân, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 13/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Văn, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Vinh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Tiến Võ, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 6/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Yên, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 13/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Doãn Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 1/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Doãn Mức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh